Trang chủ / Sản phẩm / THACO TRUCK / TOWNER 990 CÁNH DƠI

TOWNER 990 CÁNH DƠI

Liên hệ

Thaco Towner 990 có tải trọng 990kg, được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất  95Ps, dung tích xy lanh 1,372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu, độ bền cao, giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, gia tăng hiệu quả kinh tế. Với ưu thế nhỏ gọn, công suất lớn, Thaco Towner 990 phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc cũng như đường địa hình phức tạp, đáp ứng nhu cầu vận chuyển ở nhiều vùng miền khác nhau, đặc biệt là nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong các thành phố lớn

TOWNER 990 BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG

Xe bán hàng lưu động Thaco Towner 990 được sản xuất trên nền xe cơ sở Thaco Towner 990 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền bỉ cao, giúp khách hàng an tâm vận chuyển trên mọi cung đường. Kích thước lòng thùng chở hàng (DxRxC): 2.600×1.485×1.400 mm, đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng. Xe có mức tải trọng 0,7 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành và các vùng lân cận.

NGOẠI THẤT

Cabin Xe tải 990 kg  thiết kế mới sang trọng, tạo điểm nhấn mạnh mẽ,năng động. Được thiết dạng khí động học giúp giảm lực cản gió, nhỏ gọn, hiện đại. TOWNER 990 BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG trang bị đèn pha Halogen cực sáng, giúp tài xế quan sát tốt hơn khi đi ban đêm. Xe tải 990 kg Thaco Towner990 được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc. Cabin và thân xe được nhúng tĩnh điện chống ăn mòn. Màu sơn đa dạng theo yêu cầu khách hàng. Sản phẩm phong phú về chủng loại xe và mẫu mã thùng.

NỘI THẤT

Khoang cabin Xe tải 990 kg TOWNER 990 BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG  được thiết kế khoa học. Với bố trí nội thất trong khoang lái hợp lý, tạo cảm giác thoải mái cho bác tài. Xe trang bị tay lái gật gù giúp điều chỉnh tư thế lái phù hợp nhất. Máy lạnh cabin, đồng hồ taplo hiển thị đa thông tin, Radio và USB, giúp tài xế thư giãn khi lái xe. Ghế da simili tiêu chuẩn Hàn Quốc cao cấp.

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH

1.Thời hạn bảo hành chung.24 tháng hoặc 50.000 km

2. Các chi tiết giới hạn bảo hành.18 tháng hoặc 30.000 km

3. Bảo hành các chi tiết/cơ cấu chuyên dụng.Không

4. Ắc quy (bình điện)

5. Thiết bị âm thanh.06 tháng

6. Lốp xe.Do đại diện nhà sản xuất lốp xe tại Việt Nam bảo hành theo chính sách riêng của nhà sản xuất lốp. Trong trường hợp không có đại diện nhà sản xuất tại thị trường Việt Nam. Công ty CV sẽ xem xét thực hiện bảo hành, nhưng không bắt buộc, điều kiện bảo hành: thời gian bảo hành không quá 06 tháng tính từ ngày giao xe và chiều cao gai lốp không được mòn quá 30% tính từ vạch bảo hành.

7. Bảo hành phụ tùng.6 tháng hoặc 10.000 km

CHÍNH SÁCH BẢO DƯỠNG MIỄN PHÍ

8. Lần 1 1.000 kmKiểm tra xe miễn phí theo danh mục.Miễn phí nhớt máy.Miễn phí lọc nhớt.

Lần 2 & lần 3Lần 2: 10.000 km
Lần 3: 20.000 kmKiểm tra xe miễn phí theo danh mục. Miễn phí lọc nhớt.

 

HÌNH ẢNH XE TẢI TOWNER 990 BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG

giá xe tải kia 990kggiá xe tải nhỏ thacogiá xe tải thaco towner 990kggiá xe thaco towner 990thaco towner 990townertowner 990xe tải máy xăngxe tải nhẹ thacoxe tải thaco 990kgxe tải thaco towner 990kgxe thaco 990kgxe thaco towner 990

 

KÍCH THƯỚC

Thùng lửng Thùng Mui Bạt Thùng kín
(có / không cửa hông)
Kích thước tổng thể (DxRxC; mm) 4,400 x 1,550 x 1,930 4,450 x 1,550 x 2,290 4,645 x 1,600 x 2,2760
Kích thước lọt lòng thùng(DxRxC; mm) 2,500 x 1,420 x 340 2,450 x 1,420 x 1,500 2,600 x 1,500 x 1,400
Vệt bánh trước (mm) 1,310 1,310 1,310
Vệt bánh sau (mm) 1,310 1,310 1,310
Chiều dài cơ sở (mm) 2,740 2,740 2,740
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190 190 190

TRỌNG LƯỢNG

Thùng lửng Thùng Mui Bạt Thùng kín
(không cửa hông)
Khối lượng không tải (kg) 930 1,020 1,120
Tải trọng (kg) 990 900 800
Khối lượng toàn bộ (kg) 2,050 2,050 2,050
Số chỗ ngồi 2 2 2

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ K14B-A (Công nghệ Nhật Bản)
Loại Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 1.372
Đường kính x Hành trình piston mm 73 x 82
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 95 / 6.000
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay N.m/rpm 115 / 3.200

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí
Số tay Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số chính ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151
Tỷ số truyền cuối 4.3

HỆ THỐNG LÁI

Hệ thống lái Bánh răng, thanh răng

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh Phanh thủy lực, trợ lực chân không.

Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống

HỆ THỐNG TREO

Trước Độc lập, lò xo trụ.

Giảm chấn thuỷ lực

Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.

LỐP XE

Trước/Sau 5.50 – 13

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc % 26
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,5
Tốc độ tối đa Km/h 95
Dung tích thùng nhiên liệu lít 37

 

NỘI THẤT

Không gian rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi.

NGOẠI THẤT

NẮP CA PÔ

 

ĐÈN CHIẾU SÁNG

Đèn halogen tích hợp tích hợp xinhan

 

GƯƠNG CHIẾU HẬU

 

ĐÈN HẬU

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

Hệ thống treo trước độc lập,lò xo thanh giằng

HỆ THỐNG TREO SAU

Hệ thống treo sau nhíp lá, đặt trên cầu chủ động.

 

CẦU XE